65/18 Kênh Tân Hóa, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TP.HCM 0907 567 888 info@kiemdinh6.vn
ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN
Chi phí đo kiểm môi trường

Chi phí đo kiểm môi trường

Để đảm bảo hoạt động thu phí đo kiểm môi trường minh bạch và công khai của các tổ chức thực hiện dịch vụ đo kiểm môi trường, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 08/2014/TT-BTC quy định rõ về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.

BIỂU MỨC THU PHÍ ĐO KIỂM MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đối với biểu phí đo kiểm môi trường lao động.

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ

MỨC THU

1

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

91.000

2

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

182.000

3

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

280.000

4

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

133.000

5

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

280.000

6

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

700.000

7

Bụi bông

đồng/mẫu

210.000

8

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

70.000

9

Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

700.000

10

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

280.000

11

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

12

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước≤2.5), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

13

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.300.000

14

Các hơi khí độc

đồng/mẫu

133.000

15

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb.Cu. Mn. Fe. Ni...

đồng/mẫu

140.000

16

Vi khí hậu

 

 

- Nhiệt độ

- Ẩm độ

- Vận tốc gió

đồng/mẫu

56.000

- Bức xạ nhiệt

đồng/mẫu

 

17

Ồn chung

đồng/mẫu

35.000

18

Ồn tương đương

- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

73.000

224.000

420.000

19

Ồn phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

84.000

20

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

18.000

21

Đo rung động

- Tần số cao

- Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

70.000

42.000

22

Đo phóng xạ

đồng/mẫu

 

23

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

260.000

24

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

250.000

25

Đo áp suất

đồng/mẫu

14.000

26

Đo thông gió

đồng/mẫu

40.000

27

Điện từ trường

- Tần số cao

- Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

90.000

56.000

28

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

84.000

29

Đo siêu âm

đồng/mẫu

65.000

30

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

2.600.000

31

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

385.000

32

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

33

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

34

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

35

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

36

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

đồng/mẫu

140.000

37

Hơi axit. kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3; KOH; NaOH...

đồng/mẫu

140.000

38

Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng.…

đồng/mẫu

350.000

Biểu phí trên được áp dụng cho các cơ sở cung cấp dịch vụ đo kiểm môi trường lao động trên Toàn Quốc, và sai số sẽ chỉ được trong phạm vi nhất định/

Đăng ký dịch vụ
Đăng ký dịch vụ
zalo-img.png